SEAsianMissions.org: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date: 4/10/2025




======= Philemon 1:1 ============
Phl 1:1 Paul, a prisoner of Christ Jesus, and Timothy our brother, To Philemon our beloved brother and fellow worker,
Philemon 1:1 Phao-lô, kẻ tù của Ðức Chúa Jêsus Christ, và Ti-mô-thê, anh em chúng ta, gởi cho Phi-lê-môn, là người rất yêu dấu và cùng làm việc với chúng ta,(VN)

======= Philemon 1:2 ============
Phl 1:2 and to Apphia our sister, and to Archippus our fellow soldier, and to the church in your house:
Philemon 1:2 cùng cho Áp-bi và người chị em, A-chíp, là bạn cùng đánh trận, lại cho Hội thánh nhóm họp trong nhà anh:(VN)

======= Philemon 1:3 ============
Phl 1:3 Grace to you and peace from God our Father and the Lord Jesus Christ.
Philemon 1:3 nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức Chúa Trời, Cha chúng ta, và bởi Ðức Chúa Jêsus Christ!(VN)

======= Philemon 1:4 ============
Phl 1:4 I thank my God always, making mention of you in my prayers,
Philemon 1:4 Tôi cảm tạ Ðức Chúa Trời tôi, hằng ghi nhớ anh trong lời cầu nguyện,(VN)

======= Philemon 1:5 ============
Phl 1:5 because I hear of your love and of the faith which you have toward the Lord Jesus and toward all the saints;
Philemon 1:5 vì nghe nói anh có lòng yêu thương và đức tin trong Ðức Chúa Jêsus và cùng các thánh đồ.(VN)

======= Philemon 1:6 ============
Phl 1:6 and I pray that the fellowship of your faith may become effective through the knowledge of every good thing which is in you for Christ's sake.
Philemon 1:6 Tôi cầu xin Ngài rằng đức tin đó, là đức tin chung cho chúng ta, được có hiệu nghiệm, khiến người ta biết ấy là vì Ðấng Christ mà mọi điều lành được làm trong chúng ta.(VN)

======= Philemon 1:7 ============
Phl 1:7 For I have come to have much joy and comfort in your love, because the hearts of the saints have been refreshed through you, brother.
Philemon 1:7 Vả, hỡi anh, tôi đã được vui mừng yên ủi lắm bởi lòng yêu thương của anh, vì nhờ anh mà lòng các thánh đồ được yên ủi.(VN)

======= Philemon 1:8 ============
Phl 1:8 Therefore, though I have enough confidence in Christ to order you to do what is proper,
Philemon 1:8 Vậy nên, dầu trong Ðấng Christ, tôi có quyền truyền dạy anh việc nên làm,(VN)

======= Philemon 1:9 ============
Phl 1:9 yet for love's sake I rather appeal to you--since I am such a person as Paul, the aged, and now also a prisoner of Christ Jesus--
Philemon 1:9 song vì lòng yêu thương của anh, nên tôi nài xin thì hơn. Tôi, Phao-lô, đã già rồi, hiện nay lại vì Ðức Chúa Jêsus Christ chịu tù nữa,(VN)

======= Philemon 1:10 ============
Phl 1:10 I appeal to you for my child Onesimus, whom I have begotten in my imprisonment,
Philemon 1:10 tôi vì con tôi đã sanh trong vòng xiềng xích, tức là Ô-nê-sim, mà nài xin anh;(VN)

======= Philemon 1:11 ============
Phl 1:11 who formerly was useless to you, but now is useful both to you and to me.
Philemon 1:11 ngày trước người không ích gì cho anh, nhưng bây giờ sẽ ích lắm, và cũng ích cho tôi nữa: tôi sai người về cùng anh,(VN)

======= Philemon 1:12 ============
Phl 1:12 I have sent him back to you in person, that is, sending my very heart,
Philemon 1:12 người như lòng dạ tôi vậy.(VN)

======= Philemon 1:13 ============
Phl 1:13 whom I wished to keep with me, so that on your behalf he might minister to me in my imprisonment for the gospel;
Philemon 1:13 Tôi vốn muốn cầm người ở lại cùng tôi, đặng thế cho anh mà giúp việc tôi trong cơn vì Tin Lành chịu xiềng xích.(VN)

======= Philemon 1:14 ============
Phl 1:14 but without your consent I did not want to do anything, so that your goodness would not be, in effect, by compulsion but of your own free will.
Philemon 1:14 Nhưng tôi không muốn làm điều gì mà chưa được anh đồng ý, hầu cho điều lành anh sẽ làm chẳng phải bởi ép buộc, bèn là bởi lòng thành.(VN)

======= Philemon 1:15 ============
Phl 1:15 For perhaps he was for this reason separated from you for a while, that you would have him back forever,
Philemon 1:15 Vả, có lẽ người đã tạm xa cách anh, cốt để anh nhận lấy người mãi mãi,(VN)

======= Philemon 1:16 ============
Phl 1:16 no longer as a slave, but more than a slave, a beloved brother, especially to me, but how much more to you, both in the flesh and in the Lord.
Philemon 1:16 không coi như tôi mọi nữa, nhưng coi hơn tôi mọi, coi như anh em yêu dấu, nhứt là yêu dấu cho tôi, huống chi cho anh, cả về phần xác, cả về phần trong Chúa nữa.(VN)

======= Philemon 1:17 ============
Phl 1:17 If then you regard me a partner, accept him as you would me.
Philemon 1:17 Vậy nếu anh coi tôi là bạn hữu anh, thì hãy nhận lấy người như chính mình tôi vậy.(VN)

======= Philemon 1:18 ============
Phl 1:18 But if he has wronged you in any way or owes you anything, charge that to my account;
Philemon 1:18 Nhược bằng người có làm hại anh hoặc mắc nợ anh điều chi, thì hãy cứ kể cho tôi.(VN)

======= Philemon 1:19 ============
Phl 1:19 I, Paul, am writing this with my own hand, I will repay it (not to mention to you that you owe to me even your own self as well).
Philemon 1:19 Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết điều nầy: sẽ trả cho anh, còn anh mắc nợ tôi về chính mình anh thì không nhắc đến.(VN)

======= Philemon 1:20 ============
Phl 1:20 Yes, brother, let me benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
Philemon 1:20 Phải, hãy anh em, ước chi tôi được nhận sự vui vẻ nầy bởi anh trong Chúa; anh hãy làm cho tôi được thỏa lòng trong Ðấng Christ.(VN)

======= Philemon 1:21 ============
Phl 1:21 Having confidence in your obedience, I write to you, since I know that you will do even more than what I say.
Philemon 1:21 Tôi viết cho anh, đã tin chắc anh hay vâng lời, biết anh sẽ làm quá sự tôi nói đây.(VN)

======= Philemon 1:22 ============
Phl 1:22 At the same time also prepare me a lodging, for I hope that through your prayers I will be given to you.
Philemon 1:22 Nhân thể hãy liệu sắm nhà trọ cho tôi, vì tôi mong rằng nhờ anh em cầu nguyện, sẽ được trở về cùng anh em.(VN)

======= Philemon 1:23 ============
Phl 1:23 Epaphras, my fellow prisoner in Christ Jesus, greets you,
Philemon 1:23 Ê-pháp-ra, là bạn đồng tù trong Ðức Chúa Jêsus Christ với tôi, có lời thăm anh,(VN)

======= Philemon 1:24 ============
Phl 1:24 as do Mark, Aristarchus, Demas, Luke, my fellow workers.
Philemon 1:24 Mác, A-ri-tạc, Ðê-ma và Lu-ca, cùng là bạn cùng làm việc với tôi cũng vậy.(VN)

======= Philemon 1:25 ============
Phl 1:25 The grace of the Lord Jesus Christ be with your spirit.
Philemon 1:25 Nguyện xin ân điển của Ðức Chúa Jêsus Christ ở với tâm thần anh em!(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    1133_57_Philemon_01_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
1129_55_2_Timothy_04_nas-vn.html
1130_56_Titus_01_nas-vn.html
1131_56_Titus_02_nas-vn.html
1132_56_Titus_03_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
1134_58_Hebrews_01_nas-vn.html
1135_58_Hebrews_02_nas-vn.html
1136_58_Hebrews_03_nas-vn.html
1137_58_Hebrews_04_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

SEAsianMissions.org links

SEAsianMissions.org

Today's Date: 4/10/2025


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."