Today's Date: ======= Psalm 61:1 ============ Psa 61:1 Hear my cry, O God; Give heed to my prayer. Psalms 61:1 Hỡi Ðức Chúa Trời, xin hãy nghe tiếng kêu của tôi, Lắng nghe lời cầu nguyện tôi.(VN) ======= Psalm 61:2 ============ Psa 61:2 From the end of the earth I call to You when my heart is faint; Lead me to the rock that is higher than I. Psalms 61:2 Khi tôi cực lòng, tôi sẽ kêu cầu cùng Chúa từ nơi cực địa; Xin hãy dẫn tôi khiến hòn đá cao hơn tôi.(VN) ======= Psalm 61:3 ============ Psa 61:3 For You have been a refuge for me, A tower of strength against the enemy. Psalms 61:3 Vì Chúa đã là nơi nương náu cho tôi, Một tháp vững bền để tránh khỏi kẻ thù nghịch.(VN) ======= Psalm 61:4 ============ Psa 61:4 Let me dwell in Your tent forever; Let me take refuge in the shelter of Your wings. Selah. Psalms 61:4 Tôi sẽ ở trong trại Chúa mãi mãi, Nương náu mình dưới cánh của Chúa.(VN) ======= Psalm 61:5 ============ Psa 61:5 For You have heard my vows, O God; You have given me the inheritance of those who fear Your name. Psalms 61:5 Hỡi Ðức Chúa Trời, Chúa đã nghe lời hứa nguyện tôi, Ðã ban cho tôi cơ nghiệp của những người kính sợ danh Chúa.(VN) ======= Psalm 61:6 ============ Psa 61:6 You will prolong the king's life; His years will be as many generations. Psalms 61:6 Chúa sẽ gia thêm ngày cho vua; Các năm người sẽ nên nhiều đời.(VN) ======= Psalm 61:7 ============ Psa 61:7 He will abide before God forever; Appoint lovingkindness and truth that they may preserve him. Psalms 61:7 Người sẽ ở trước mặt Ðức Chúa Trời mãi mãi; Ôi! Cầu xin Chúa dự bị sự nhơn từ và sự thành thật, để các sự ấy gìn giữ người.(VN) ======= Psalm 61:8 ============ Psa 61:8 So I will sing praise to Your name forever, That I may pay my vows day by day. Psalms 61:8 Như vậy, tôi sẽ hát ngợi khen danh Chúa đời đời, Và hằng ngày làm xong các sự hứa nguyện tôi.(VN) top of the page
|