Today's Date: 4/8/2025 ======= Psalm 60:1 ============ Psa 60:1 O God, You have rejected us. You have broken us; You have been angry; O, restore us. Psalms 60:1 Ðức Chúa Trời ôi! Chúa đã bỏ chúng tôi, tản lạc chúng tôi; Chúa đã nổi giận: ôi! xin hãy đem chúng tôi lại.(VN) ======= Psalm 60:2 ============ Psa 60:2 You have made the land quake, You have split it open; Heal its breaches, for it totters. Psalms 60:2 Chúa khiến đất rúng động, làm cho nó nứt ra; Xin hãy sửa lại các nơi nứt nó, vì lay động.(VN) ======= Psalm 60:3 ============ Psa 60:3 You have made Your people experience hardship; You have given us wine to drink that makes us stagger. Psalms 60:3 Chúa đã làm cho dân sự Ngài thấy sự gian nan, Cho chúng tôi uống một thứ rượu xây xẩm.(VN) ======= Psalm 60:4 ============ Psa 60:4 You have given a banner to those who fear You, That it may be displayed because of the truth. Selah. Psalms 60:4 Chúa đã ban một cờ xí cho kẻ nào kính sợ Chúa, Ðặng vì lẽ thật mà xổ nó ra.(VN) ======= Psalm 60:5 ============ Psa 60:5 That Your beloved may be delivered, Save with Your right hand, and answer us! Psalms 60:5 Hầu cho người yêu dấu của Chúa được giải thoát. Xin Chúa hãy lấy tay hữu mình mà cứu, và đáp lại chúng tôi.(VN) ======= Psalm 60:6 ============ Psa 60:6 God has spoken in His holiness: "I will exult, I will portion out Shechem and measure out the valley of Succoth. Psalms 60:6 Ðức Chúa Trời đã phán trong sự thánh Ngài rằng: Ta sẽ hớn hở, Ta sẽ chia Si-chem và đo trũng Su-cốt.(VN) ======= Psalm 60:7 ============ Psa 60:7 "Gilead is Mine, and Manasseh is Mine; Ephraim also is the helmet of My head; Judah is My scepter. Psalms 60:7 Ga-la-át thuộc về ta, Ma-na-se cũng vậy; Ép-ra-im là đồn lũy của đầu ta; Giu-đa là cây phủ việt ta.(VN) ======= Psalm 60:8 ============ Psa 60:8 "Moab is My washbowl; Over Edom I shall throw My shoe; Shout loud, O Philistia, because of Me!" Psalms 60:8 Mô-áp là cái chậu nơi ta tắm rửa; Ta sáng dép ta trước Ê-đôm. Hỡi đất Phi-li-tin, hãy reo mừng vì cớ ta.(VN) ======= Psalm 60:9 ============ Psa 60:9 Who will bring me into the besieged city? Who will lead me to Edom? Psalms 60:9 Ai sẽ đưa tôi vào thành vững bền? Ai sẽ dẫn tôi đến Ê-đôm?(VN) ======= Psalm 60:10 ============ Psa 60:10 Have not You Yourself, O God, rejected us? And will You not go forth with our armies, O God? Psalms 60:10 Hỡi Ðức Chúa Trời, há chẳng phải Chúa, là Ðấng đã bỏ chúng tôi sao? Hỡi Ðức Chúa Trời, Chúa không còn ra trận với đạo binh chúng tôi nữa.(VN) ======= Psalm 60:11 ============ Psa 60:11 O give us help against the adversary, For deliverance by man is in vain. Psalms 60:11 Xin Chúa cứu giúp chúng tôi khỏi sự gian truân; Vì sự cứu giúp của loài người là hư không.(VN) ======= Psalm 60:12 ============ Psa 60:12 Through God we shall do valiantly, And it is He who will tread down our adversaries. Psalms 60:12 Nhờ Ðức Chúa Trời chúng tôi sẽ làm việc cả thể; Vì chính Ngài sẽ giày đạp các cừu địch chúng tôi.(VN) top of the page
|