Today's Date: ======= Psalm 112:1 ============ Psa 112:1 Praise the Lord! How blessed is the man who fears the Lord, Who greatly delights in His commandments. Psalms 112:1 Ha-lê-lu-gia! Phước cho người nào kính sợ Ðức Giê-hô-va, Rất ưa thích điều răn Ngài!(VN) ======= Psalm 112:2 ============ Psa 112:2 His descendants will be mighty on earth; The generation of the upright will be blessed. Psalms 112:2 Con cháu người sẽ cường thạnh trên đất; Dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.(VN) ======= Psalm 112:3 ============ Psa 112:3 Wealth and riches are in his house, And his righteousness endures forever. Psalms 112:3 Của cải và giàu có đều ở trong nhà người, Và sự công bình người còn đến đời đời.(VN) ======= Psalm 112:4 ============ Psa 112:4 Light arises in the darkness for the upright; He is gracious and compassionate and righteous. Psalms 112:4 Ánh sáng soi nơi tối tăm cho người ngay thẳng. Người hay làm ơn, có lòng thương xót, và là công bình.(VN) ======= Psalm 112:5 ============ Psa 112:5 It is well with the man who is gracious and lends; He will maintain his cause in judgment. Psalms 112:5 Phước cho người nào hay làm ơn, và cho mượn! Khi người bị kiện ắt sẽ được đoán xét cách chánh trực.(VN) ======= Psalm 112:6 ============ Psa 112:6 For he will never be shaken; The righteous will be remembered forever. Psalms 112:6 Người cũng chẳng hề bị lay động; Kỷ niệm người công bình còn đến đời đời.(VN) ======= Psalm 112:7 ============ Psa 112:7 He will not fear evil tidings; His heart is steadfast, trusting in the Lord. Psalms 112:7 Người không sợ cái tin hung; Lòng người vững bền, tin cậy nơi Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Psalm 112:8 ============ Psa 112:8 His heart is upheld, he will not fear, Until he looks with satisfaction on his adversaries. Psalms 112:8 Lòng người kiên định, chẳng sự chi, Cho đến khi người thấy các cừu địch mình bị báo.(VN) ======= Psalm 112:9 ============ Psa 112:9 He has given freely to the poor, His righteousness endures forever; His horn will be exalted in honor. Psalms 112:9 Người vải tiền tài, bố thí kẻ thiếu thốn; Sự công bình người còn đến đời đời. Sừng người sẽ được ngước lên cách vinh hiển.(VN) ======= Psalm 112:10 ============ Psa 112:10 The wicked will see it and be vexed, He will gnash his teeth and melt away; The desire of the wicked will perish. Psalms 112:10 Kẻ ác sẽ thấy, bèn tức giận, Nghiến răng, và bị tiêu ta; Sự ước ao của kẻ ác sẽ hư mất đi.(VN) top of the page
|