SEAsianMissions.org: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Psalm 112:1 ============
Psa 112:1 Praise the Lord! How blessed is the man who fears the Lord, Who greatly delights in His commandments.
Psalms 112:1 Ha-lê-lu-gia! Phước cho người nào kính sợ Ðức Giê-hô-va, Rất ưa thích điều răn Ngài!(VN)

======= Psalm 112:2 ============
Psa 112:2 His descendants will be mighty on earth; The generation of the upright will be blessed.
Psalms 112:2 Con cháu người sẽ cường thạnh trên đất; Dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.(VN)

======= Psalm 112:3 ============
Psa 112:3 Wealth and riches are in his house, And his righteousness endures forever.
Psalms 112:3 Của cải và giàu có đều ở trong nhà người, Và sự công bình người còn đến đời đời.(VN)

======= Psalm 112:4 ============
Psa 112:4 Light arises in the darkness for the upright; He is gracious and compassionate and righteous.
Psalms 112:4 Ánh sáng soi nơi tối tăm cho người ngay thẳng. Người hay làm ơn, có lòng thương xót, và là công bình.(VN)

======= Psalm 112:5 ============
Psa 112:5 It is well with the man who is gracious and lends; He will maintain his cause in judgment.
Psalms 112:5 Phước cho người nào hay làm ơn, và cho mượn! Khi người bị kiện ắt sẽ được đoán xét cách chánh trực.(VN)

======= Psalm 112:6 ============
Psa 112:6 For he will never be shaken; The righteous will be remembered forever.
Psalms 112:6 Người cũng chẳng hề bị lay động; Kỷ niệm người công bình còn đến đời đời.(VN)

======= Psalm 112:7 ============
Psa 112:7 He will not fear evil tidings; His heart is steadfast, trusting in the Lord.
Psalms 112:7 Người không sợ cái tin hung; Lòng người vững bền, tin cậy nơi Ðức Giê-hô-va.(VN)

======= Psalm 112:8 ============
Psa 112:8 His heart is upheld, he will not fear, Until he looks with satisfaction on his adversaries.
Psalms 112:8 Lòng người kiên định, chẳng sự chi, Cho đến khi người thấy các cừu địch mình bị báo.(VN)

======= Psalm 112:9 ============
Psa 112:9 He has given freely to the poor, His righteousness endures forever; His horn will be exalted in honor.
Psalms 112:9 Người vải tiền tài, bố thí kẻ thiếu thốn; Sự công bình người còn đến đời đời. Sừng người sẽ được ngước lên cách vinh hiển.(VN)

======= Psalm 112:10 ============
Psa 112:10 The wicked will see it and be vexed, He will gnash his teeth and melt away; The desire of the wicked will perish.
Psalms 112:10 Kẻ ác sẽ thấy, bèn tức giận, Nghiến răng, và bị tiêu ta; Sự ước ao của kẻ ác sẽ hư mất đi.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0590_19_Psalms_112_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0586_19_Psalms_108_nas-vn.html
0587_19_Psalms_109_nas-vn.html
0588_19_Psalms_110_nas-vn.html
0589_19_Psalms_111_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0591_19_Psalms_113_nas-vn.html
0592_19_Psalms_114_nas-vn.html
0593_19_Psalms_115_nas-vn.html
0594_19_Psalms_116_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

SEAsianMissions.org links

SEAsianMissions.org

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."