Today's Date: ======= Psalm 103:1 ============ Psa 103:1 Bless the Lord, O my soul, And all that is within me, bless His holy name. Psalms 103:1 Hỡi linh hồn ta, khá ngợi khen Ðức Giê-hô-va! Mọi điều gì ở trong ta hãy ca tụng danh thánh của Ngài!(VN) ======= Psalm 103:2 ============ Psa 103:2 Bless the Lord, O my soul, And forget none of His benefits; Psalms 103:2 Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va, Chớ quên các ân huệ của Ngài.(VN) ======= Psalm 103:3 ============ Psa 103:3 Who pardons all your iniquities, Who heals all your diseases; Psalms 103:3 Ấy là Ngài tha thứ các tội ác ngươi, Chữa lành mọi bịnh tật ngươi,(VN) ======= Psalm 103:4 ============ Psa 103:4 Who redeems your life from the pit, Who crowns you with lovingkindness and compassion; Psalms 103:4 Cứu chuộc mạng sống ngươi khỏi chốn hư nát, Lấy sự nhơn từ và sự thương xót mà làm mão triều đội cho ngươi.(VN) ======= Psalm 103:5 ============ Psa 103:5 Who satisfies your years with good things, So that your youth is renewed like the eagle. Psalms 103:5 Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, Tuổi đang thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng.(VN) ======= Psalm 103:6 ============ Psa 103:6 The Lord performs righteous deeds And judgments for all who are oppressed. Psalms 103:6 Ðức Giê-hô-va thi hành sự công bình Và sự ngay thẳng cho mọi người bị hà hiếp.(VN) ======= Psalm 103:7 ============ Psa 103:7 He made known His ways to Moses, His acts to the sons of Israel. Psalms 103:7 Ngài bày tỏ cho Môi-se đường lối Ngài, Và cho Y-sơ-ra-ên biết các công việc Ngài.(VN) ======= Psalm 103:8 ============ Psa 103:8 The Lord is compassionate and gracious, Slow to anger and abounding in lovingkindness. Psalms 103:8 Ðức Giê-hô-va có lòng thương xót, hay làm ơn, Chậm nóng giận, và đầy sự nhơn từ.(VN) ======= Psalm 103:9 ============ Psa 103:9 He will not always strive with us, Nor will He keep His anger forever. Psalms 103:9 Ngài không bắt tôi luôn luôn, Cũng chẳng giữ lòng giận đến đời đời.(VN) ======= Psalm 103:10 ============ Psa 103:10 He has not dealt with us according to our sins, Nor rewarded us according to our iniquities. Psalms 103:10 Ngài không đãi chúng tôi theo tội lỗi chúng tôi, Cũng không báo trả chúng tôi tùy sự gian ác của chúng tôi.(VN) ======= Psalm 103:11 ============ Psa 103:11 For as high as the heavens are above the earth, So great is His lovingkindness toward those who fear Him. Psalms 103:11 Vì hễ các từng trời cao trên đất bao nhiêu, Thì sự nhơn từ Ngài càng lớn cho kẻ nào kính sợ Ngài bấy nhiêu.(VN) ======= Psalm 103:12 ============ Psa 103:12 As far as the east is from the west, So far has He removed our transgressions from us. Psalms 103:12 Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, Thì Ngài đã đem sự vi phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu.(VN) ======= Psalm 103:13 ============ Psa 103:13 Just as a father has compassion on his children, So the Lord has compassion on those who fear Him. Psalms 103:13 Ðức Giê-hô-va thương xót kẻ kính sợ Ngài, Khác nào cha thương xót con cái mình vậy.(VN) ======= Psalm 103:14 ============ Psa 103:14 For He Himself knows our frame; He is mindful that we are but dust. Psalms 103:14 Vì Ngài biết chúng tôi nắn nên bởi giống gì, Ngài nhớ lại rằng chúng tôi bằng bụi đất.(VN) ======= Psalm 103:15 ============ Psa 103:15 As for man, his days are like grass; As a flower of the field, so he flourishes. Psalms 103:15 Ðời loài người như cây cỏ; Người sanh trưởng khác nào bông hoa nơi đồng;(VN) ======= Psalm 103:16 ============ Psa 103:16 When the wind has passed over it, it is no more, And its place acknowledges it no longer. Psalms 103:16 Gió thổi trên bông hoa, kìa nó chẳng còn, Chỗ nó không còn nhìn biết nó nữa.(VN) ======= Psalm 103:17 ============ Psa 103:17 But the lovingkindness of the Lord is from everlasting to everlasting on those who fear Him, And His righteousness to children's children, Psalms 103:17 Song sự nhơn từ Ðức Giê-hô-va hằng có đời đời. Cho những người kính sợ Ngài, Và sự công bình Ngài dành cho chắt chít của họ.(VN) ======= Psalm 103:18 ============ Psa 103:18 To those who keep His covenant And remember His precepts to do them. Psalms 103:18 Tức là cho người nào giữ giao ước Ngài, Và nhớ lại các giềng mối Ngài đặng làm theo.(VN) ======= Psalm 103:19 ============ Psa 103:19 The Lord has established His throne in the heavens, And His sovereignty rules over all. Psalms 103:19 Ðức Giê-hô-va đã lập ngôi Ngài trên các từng trời, Nước Ngài cai trị trên muôn vật.(VN) ======= Psalm 103:20 ============ Psa 103:20 Bless the Lord, you His angels, Mighty in strength, who perform His word, Obeying the voice of His word! Psalms 103:20 Hỡi các thiên sứ của Ðức Giê-hô-va, Là các đấng có sức lực làm theo mạng lịnh Ngài, Hay vâng theo tiếng Ngài, khá ngợi khen Ðức Giê-hô-va!(VN) ======= Psalm 103:21 ============ Psa 103:21 Bless the Lord, all you His hosts, You who serve Him, doing His will. Psalms 103:21 Hỡi cả cơ binh của Ðức Giê-hô-va, Là tôi tớ Ngài làm theo ý chỉ Ngài, hãy ca tụng Ðức Giê-hô-va!(VN) ======= Psalm 103:22 ============ Psa 103:22 Bless the Lord, all you works of His, In all places of His dominion; Bless the Lord, O my soul! Psalms 103:22 Hỡi các công việc của Ðức Giê-hô-va, Trong mọi nơi nước Ngài, khá ngợi khen Ðức Giê-hô-va! Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va!(VN) top of the page
|