SEAsianMissions.org: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Psalm 51:1 ============
Psa 51:1 Be gracious to me, O God, according to Your lovingkindness; According to the greatness of Your compassion blot out my transgressions.
Psalms 51:1 Ðức Chúa Trời ôi! xin hãy thương xót tôi tùy lòng nhơn từ của Chúa; Xin hãy xóa các sự vi phạm tôi theo sự từ bi rất lớn của Chúa.(VN)

======= Psalm 51:2 ============
Psa 51:2 Wash me thoroughly from my iniquity And cleanse me from my sin.
Psalms 51:2 Xin hãy rửa tôi cho sạch hết trọi gian ác, Và làm tôi được thanh khiết về tội lỗi tôi.(VN)

======= Psalm 51:3 ============
Psa 51:3 For I know my transgressions, And my sin is ever before me.
Psalms 51:3 Vì tôi nhận biết các sự vi phạm tôi, Tội lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi.(VN)

======= Psalm 51:4 ============
Psa 51:4 Against You, You only, I have sinned And done what is evil in Your sight, So that You are justified when You speak And blameless when You judge.
Psalms 51:4 Tôi đã phạm tội cùng Chúa, chỉ cùng một mình Chúa thôi, Và làm điều ác trước mặt Chúa; Hầu cho Chúa được xưng công bình khi Chúa phán, Và được thanh sạch khi Chúa xét đoán.(VN)

======= Psalm 51:5 ============
Psa 51:5 Behold, I was brought forth in iniquity, And in sin my mother conceived me.
Psalms 51:5 Kìa, tôi sanh ra trong sự gian ác, Mẹ tôi đã hoài thai tôi trong tội lỗi.(VN)

======= Psalm 51:6 ============
Psa 51:6 Behold, You desire truth in the innermost being, And in the hidden part You will make me know wisdom.
Psalms 51:6 Nầy, Chúa muốn sự chơn thật nơi bề trong; Chúa sẽ làm cho tôi được biết sự khôn ngoan trong nơi bí mật của lòng tôi.(VN)

======= Psalm 51:7 ============
Psa 51:7 Purify me with hyssop, and I shall be clean; Wash me, and I shall be whiter than snow.
Psalms 51:7 Xin hãy lấy chùm kinh giới tẩy sạch tội lỗi tôi, thì tôi sẽ được tinh sạch; Cầu Chúa hãy rửa tôi, thì tôi sẽ nên trắng hơn tuyết,(VN)

======= Psalm 51:8 ============
Psa 51:8 Make me to hear joy and gladness, Let the bones which You have broken rejoice.
Psalms 51:8 Hãy cho tôi nghe sự vui vẻ mừng rỡ, Ðể các xương cốt mà Chúa đã bẻ gãy được khoái lạc.(VN)

======= Psalm 51:9 ============
Psa 51:9 Hide Your face from my sins And blot out all my iniquities.
Psalms 51:9 Xin Chúa ngảnh mặt khỏi các tội lỗi tôi, Và xóa hết thảy sự gian ác tôi.(VN)

======= Psalm 51:10 ============
Psa 51:10 Create in me a clean heart, O God, And renew a steadfast spirit within me.
Psalms 51:10 Ðức Chúa Trời ôi! xin hãy dựng nên trong tôi một lòng trong sạch, Và làm cho mới lại trong tôi một thần linh ngay thẳng.(VN)

======= Psalm 51:11 ============
Psa 51:11 Do not cast me away from Your presence And do not take Your Holy Spirit from me.
Psalms 51:11 Xin chớ từ bỏ tôi khỏi trước mặt Chúa, Cũng đừng cất khỏi tôi Thánh Linh Chúa.(VN)

======= Psalm 51:12 ============
Psa 51:12 Restore to me the joy of Your salvation And sustain me with a willing spirit.
Psalms 51:12 Xin hãy ban lại cho tôi sự vui vẻ về sự cứu rỗi của Chúa, Dùng thần linh sẵn lòng mà nâng đỡ tôi.(VN)

======= Psalm 51:13 ============
Psa 51:13 Then I will teach transgressors Your ways, And sinners will be converted to You.
Psalms 51:13 Bấy giờ tôi sẽ dạy đường lối Chúa cho kẻ vi phạm, Và kẻ có tội sẽ trở về cùng Chúa.(VN)

======= Psalm 51:14 ============
Psa 51:14 Deliver me from bloodguiltiness, O God, the God of my salvation; Then my tongue will joyfully sing of Your righteousness.
Psalms 51:14 Hỡi Ðức Chúa Trời, là Ðức Chúa Trời về sự cứu rỗi tôi, Xin giải tôi khỏi tội làm đổ huyết, Thì lưỡi tôi sẽ hát ngợi khen sự công bình của Chúa.(VN)

======= Psalm 51:15 ============
Psa 51:15 O Lord, open my lips, That my mouth may declare Your praise.
Psalms 51:15 Chúa ơn, xin mở mắt tôi, Rồi miệng tôi sẽ truyền ra sự ngợi khen Chúa.(VN)

======= Psalm 51:16 ============
Psa 51:16 For You do not delight in sacrifice, otherwise I would give it; You are not pleased with burnt offering.
Psalms 51:16 Vì Chúa không ưa thích của lễ, bằng vậy, tôi chắc đã dâng; Của lễ thiêu cũng không đẹp lòng Chúa:(VN)

======= Psalm 51:17 ============
Psa 51:17 The sacrifices of God are a broken spirit; A broken and a contrite heart, O God, You will not despise.
Psalms 51:17 Của lễ đẹp lòng Ðức Chúa Trời, ấy là tâm thần đau thương: Ðức Chúa Trời ôi! lòng đau thương thống hối Chúa không khinh dể đâu.(VN)

======= Psalm 51:18 ============
Psa 51:18 By Your favor do good to Zion; Build the walls of Jerusalem.
Psalms 51:18 Cầu xin Chúa hãy làm lành cho Si-ôn tùy ý tốt Ngài; Hãy xây cất các vách tường của Giê-ru-sa-lem.(VN)

======= Psalm 51:19 ============
Psa 51:19 Then You will delight in righteous sacrifices, In burnt offering and whole burnt offering; Then young bulls will be offered on Your altar.
Psalms 51:19 Bấy giờ Chúa sẽ ưa thích các của lễ công bình, Của lễ thiêu, và các con sinh dâng trọn; Bấy giờ người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0529_19_Psalms_051_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0525_19_Psalms_047_nas-vn.html
0526_19_Psalms_048_nas-vn.html
0527_19_Psalms_049_nas-vn.html
0528_19_Psalms_050_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0530_19_Psalms_052_nas-vn.html
0531_19_Psalms_053_nas-vn.html
0532_19_Psalms_054_nas-vn.html
0533_19_Psalms_055_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

SEAsianMissions.org links

SEAsianMissions.org

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."