Today's Date: ======= Psalm 34:1 ============ Psa 34:1 I will bless the Lord at all times; His praise shall continually be in my mouth. Psalms 34:1 Tôi sẽ chúc tụng Ðức Giê-hô-va luôn luôn, Sự khen ngợi Ngài hằng ở nơi miệng tôi.(VN) ======= Psalm 34:2 ============ Psa 34:2 My soul will make its boast in the Lord; The humble will hear it and rejoice. Psalms 34:2 Linh hồn tôi sẽ khoe mình về Ðức Giê-hô-va, Những người hiền từ sẽ nghe, và vui mừng.(VN) ======= Psalm 34:3 ============ Psa 34:3 O magnify the Lord with me, And let us exalt His name together. Psalms 34:3 Hãy cùng tôi tôn trọng Ðức Giê-hô-va, Chúng ta hãy cùng nhau tôn cao danh của Ngài.(VN) ======= Psalm 34:4 ============ Psa 34:4 I sought the Lord, and He answered me, And delivered me from all my fears. Psalms 34:4 Tôi đã tìm cầu Ðức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, Giải cứu tôi khỏi các đều sợ hãi.(VN) ======= Psalm 34:5 ============ Psa 34:5 They looked to Him and were radiant, And their faces will never be ashamed. Psalms 34:5 Chúng ngửa trông Chúa thì được chói-sáng, Mặt họ chẳng hề bị hổ thẹn.(VN) ======= Psalm 34:6 ============ Psa 34:6 This poor man cried, and the Lord heard him And saved him out of all his troubles. Psalms 34:6 Kẻ khốn cùng nầy có kêu cầu, Ðức Giê-hô-va bèn nhậm lời người, Giải cứu người khỏi các điều gian truân.(VN) ======= Psalm 34:7 ============ Psa 34:7 The angel of the Lord encamps around those who fear Him, And rescues them. Psalms 34:7 Thiên sứ Ðức Giê-hô-va đóng lại chung quanh những kẻ kính sợ Ngài, Và giải cứu họ.(VN) ======= Psalm 34:8 ============ Psa 34:8 O taste and see that the Lord is good; How blessed is the man who takes refuge in Him! Psalms 34:8 Khá nếm thử xem Ðức Giê-hô-va tốt lành dường bao! Phước cho người nào nương náu mình nơi Ngài!(VN) ======= Psalm 34:9 ============ Psa 34:9 O fear the Lord, you His saints; For to those who fear Him there is no want. Psalms 34:9 Hỡi các thánh của Ðức Giê-hô-va, hãy kính sợ Ngài; Vì kẻ nào kính sợ Ngài chẳng thiếu thốn gì hết.(VN) ======= Psalm 34:10 ============ Psa 34:10 The young lions do lack and suffer hunger; But they who seek the Lord shall not be in want of any good thing. Psalms 34:10 Sư tử tơ bị thiếu kém, và đói; Nhưng người nào tìm cầu Ðức Giê-hô-va sẽ chẳng thiếu của tốt gì.(VN) ======= Psalm 34:11 ============ Psa 34:11 Come, you children, listen to me; I will teach you the fear of the Lord. Psalms 34:11 Hỡi các con, hãy đến nghe ta; Ta sẽ dạy các con sự kính sợ Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Psalm 34:12 ============ Psa 34:12 Who is the man who desires life And loves length of days that he may see good? Psalms 34:12 Ai là người ưa thích sự sống, và mến ngày lâu dài để hưởng phước lành?(VN) ======= Psalm 34:13 ============ Psa 34:13 Keep your tongue from evil And your lips from speaking deceit. Psalms 34:13 Khá giữ lưỡi mình khỏi lời ác, Và môi mình khỏi nói sự dối gạt.(VN) ======= Psalm 34:14 ============ Psa 34:14 Depart from evil and do good; Seek peace and pursue it. Psalms 34:14 Hãy tránh sự ác, và làm điều lành, Hãy tìm kiếm sự hòa bình, và đeo đuổi sự ấy.(VN) ======= Psalm 34:15 ============ Psa 34:15 The eyes of the Lord are toward the righteous And His ears are open to their cry. Psalms 34:15 Mắt Ðức Giê-hô-va đoái xem người công bình, Lỗ tai Ngài nghe tiếng kêu cầu của họ.(VN) ======= Psalm 34:16 ============ Psa 34:16 The face of the Lord is against evildoers, To cut off the memory of them from the earth. Psalms 34:16 Mặt Ðức Giê-hô-va làm nghịch cùng kẻ làm ác, Ðặng diệt kỷ niệm chúng nó khỏi đất.(VN) ======= Psalm 34:17 ============ Psa 34:17 The righteous cry, and the Lord hears And delivers them out of all their troubles. Psalms 34:17 Người công bình kêu cầu, Ðức Giê-hô-va bèn nghe, Và giải cứu người khỏi các sự gian truân.(VN) ======= Psalm 34:18 ============ Psa 34:18 The Lord is near to the brokenhearted And saves those who are crushed in spirit. Psalms 34:18 Ðức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau thương, Và cứu kẻ nào có tâm hồn thống-hối.(VN) ======= Psalm 34:19 ============ Psa 34:19 Many are the afflictions of the righteous, But the Lord delivers him out of them all. Psalms 34:19 Người công bình bị nhiều tai họa, Nhưng Ðức Giê-hô-va cứu người khỏi hết.(VN) ======= Psalm 34:20 ============ Psa 34:20 He keeps all his bones, Not one of them is broken. Psalms 34:20 Ngài giữ hết thảy xương cốt người, Chẳng một cái nào bị gãy.(VN) ======= Psalm 34:21 ============ Psa 34:21 Evil shall slay the wicked, And those who hate the righteous will be condemned. Psalms 34:21 Sự dữ sẽ giết kẻ ác; Những kẻ ghét người công bình sẽ bị định tội.(VN) ======= Psalm 34:22 ============ Psa 34:22 The Lord redeems the soul of His servants, And none of those who take refuge in Him will be condemned. Psalms 34:22 Ðức Giê-hô-va chuộc linh hồn của kẻ tôi tớ Ngài; Phàm ai nương náu mình nơi Ngài ắt không bị định tội.(VN) top of the page
|