Today's Date: 4/8/2025 ======= Psalm 33:1 ============ Psa 33:1 Sing for joy in the Lord, O you righteous ones; Praise is becoming to the upright. Psalms 33:1 Hỡi người công bình, hãy vui vẻ nơi Ðức Giê-hô-va; Sự ngợi khen đáng cho người ngay thẳng.(VN) ======= Psalm 33:2 ============ Psa 33:2 Give thanks to the Lord with the lyre; Sing praises to Him with a harp of ten strings. Psalms 33:2 Hãy dùng đờn cầm cảm tạ Ðức Giê-hô-va; Hãy dùng đờn sắc mười dây mà hát ngợi khen Ngài.(VN) ======= Psalm 33:3 ============ Psa 33:3 Sing to Him a new song; Play skillfully with a shout of joy. Psalms 33:3 Khá hát cho Ngài một bài ca mới, Và khéo gảy nhạc khí với tiếng vui mừng.(VN) ======= Psalm 33:4 ============ Psa 33:4 For the word of the Lord is upright, And all His work is done in faithfulness. Psalms 33:4 Vì lời Ðức Giê-hô-va là ngay thẳng, Các việc Ngài đều làm cách thành tín.(VN) ======= Psalm 33:5 ============ Psa 33:5 He loves righteousness and justice; The earth is full of the lovingkindness of the Lord. Psalms 33:5 Ngài chuộng sự công bình và sự chánh trực; Ðất đầy dẫy sự nhơn từ của Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Psalm 33:6 ============ Psa 33:6 By the word of the Lord the heavens were made, And by the breath of His mouth all their host. Psalms 33:6 Các từng trời được làm nên bởi lời Ðức Giê-hô-va, Cả cơ binh trời bởi hơi thở của miệng Ngài mà có.(VN) ======= Psalm 33:7 ============ Psa 33:7 He gathers the waters of the sea together as a heap; He lays up the deeps in storehouses. Psalms 33:7 Ngài thâu các nước biển lại thành như đống, Và trử những nước sâu trong chỗ chứa.(VN) ======= Psalm 33:8 ============ Psa 33:8 Let all the earth fear the Lord; Let all the inhabitants of the world stand in awe of Him. Psalms 33:8 Khắp thiên hạ khá kính sợ Ðức Giê-hô-va; Các dân thế gian hãy kinh khủng Ngài.(VN) ======= Psalm 33:9 ============ Psa 33:9 For He spoke, and it was done; He commanded, and it stood fast. Psalms 33:9 Vì Ngài phán, thì việc liền có; Ngài biểu, thì vật bèn đứng vững bền.(VN) ======= Psalm 33:10 ============ Psa 33:10 The Lord nullifies the counsel of the nations; He frustrates the plans of the peoples. Psalms 33:10 Ðức Giê-hô-va làm bại mưu các nước, Khiến những tư tưởng các dân tộc ra hư không.(VN) ======= Psalm 33:11 ============ Psa 33:11 The counsel of the Lord stands forever, The plans of His heart from generation to generation. Psalms 33:11 Mưu của Ðức Giê-hô-va được vững lập đời đời, ý tưởng của lòng Ngài còn đời nầy sang đời kia.(VN) ======= Psalm 33:12 ============ Psa 33:12 Blessed is the nation whose God is the Lord, The people whom He has chosen for His own inheritance. Psalms 33:12 Nước nào có Giê-hô-va làm Ðức Chúa Trời mình, Dân tộc nào được Ngài chọn làm cơ nghiệp mình có phước thay!(VN) ======= Psalm 33:13 ============ Psa 33:13 The Lord looks from heaven; He sees all the sons of men; Psalms 33:13 Ðức Giê-hô-va từ trên trời ngó xuống, Nhìn thấy hết thảy con cái loài người.(VN) ======= Psalm 33:14 ============ Psa 33:14 From His dwelling place He looks out On all the inhabitants of the earth, Psalms 33:14 Ngài ngó xuống từ nơi ở của Ngài, Xem xét hết thảy người ở thế gian.(VN) ======= Psalm 33:15 ============ Psa 33:15 He who fashions the hearts of them all, He who understands all their works. Psalms 33:15 Ngài nắn lòng của mọi người, Xem xét mọi việc của chúng nó.(VN) ======= Psalm 33:16 ============ Psa 33:16 The king is not saved by a mighty army; A warrior is not delivered by great strength. Psalms 33:16 Chẳng có vua nào vì binh đông mà được cứu, Người mạnh dạn cũng không bởi sức lực lớn lao mà được giải thoát.(VN) ======= Psalm 33:17 ============ Psa 33:17 A horse is a false hope for victory; Nor does it deliver anyone by its great strength. Psalms 33:17 Nhờ ngựa cho được cứu, ấy là vô ích, Nó chẳng bởi sức mạnh lớn của nó mà giải cứu được ai.(VN) ======= Psalm 33:18 ============ Psa 33:18 Behold, the eye of the Lord is on those who fear Him, On those who hope for His lovingkindness, Psalms 33:18 Kìa, mắt của Ðức Giê-hô-va đoái xem người kính sợ Ngài, Cố đến người trông cậy sự nhơn từ Ngài,(VN) ======= Psalm 33:19 ============ Psa 33:19 To deliver their soul from death And to keep them alive in famine. Psalms 33:19 Ðặng cứu linh hồn họ khỏi sự chết, Và bảo tồn mạng sống họ trong cơn đói kém.(VN) ======= Psalm 33:20 ============ Psa 33:20 Our soul waits for the Lord; He is our help and our shield. Psalms 33:20 Linh hồn chúng tôi trông đợi Ðức Giê-hô-va; Ngài là sự tiếp trợ và cái khiên của chúng tôi.(VN) ======= Psalm 33:21 ============ Psa 33:21 For our heart rejoices in Him, Because we trust in His holy name. Psalms 33:21 Lòng chúng tôi sẽ vui vẻ nơi Ngài, Vì chúng tôi đã để lòng tin cậy nơi danh thánh của Ngài.(VN) ======= Psalm 33:22 ============ Psa 33:22 Let Your lovingkindness, O Lord, be upon us, According as we have hoped in You. Psalms 33:22 Hỡi Ðức Giê-hô-va, nguyện sự nhơn từ Ngài giáng trên chúng tôi, Y theo chúng tôi đã trông cậy.(VN) top of the page
|