SEAsianMissions.org: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date: 4/10/2025




======= Hebrews 13:1 ============
Heb 13:1 Let love of the brethren continue.
Hebrews 13:1 Hãy hằng có tình yêu thương anh em.(VN)

======= Hebrews 13:2 ============
Heb 13:2 Do not neglect to show hospitality to strangers, for by this some have entertained angels without knowing it.
Hebrews 13:2 Chớ quên sự tiếp khách; có khi kẻ làm điều đó, đã tiếp đãi thiên sứ mà không biết.(VN)

======= Hebrews 13:3 ============
Heb 13:3 Remember the prisoners, as though in prison with them, and those who are ill-treated, since you yourselves also are in the body.
Hebrews 13:3 Hãy nhớ những kẻ mắc vòng xiềng xích, như mình cùng phải xiềng xích với họ, lại cũng hãy nhớ những kẻ bị ngược đãi, vì mình cũng có thân thể giống như họ.(VN)

======= Hebrews 13:4 ============
Heb 13:4 Marriage is to be held in honor among all, and the marriage bed is to be undefiled; for fornicators and adulterers God will judge.
Hebrews 13:4 Mọi người phải kính trọng sự hôn nhân, chốn quê phòng chớ có ô uế, vì Ðức Chúa Trời sẽ đoán phạt kẻ dâm dục cùng kẻ phạm tội ngoại tình.(VN)

======= Hebrews 13:5 ============
Heb 13:5 Make sure that your character is free from the love of money, being content with what you have; for He Himself has said, "I WILL NEVER DESERT YOU, NOR WILL I EVER FORSAKE YOU,"
Hebrews 13:5 Chớ tham tiền; hãy lấy điều mình có làm đủ rồi, vì chính Ðức Chúa Trời có phán rằng: Ta sẽ chẳng lìa ngươi đâu, chẳng bỏ ngươi đâu.(VN)

======= Hebrews 13:6 ============
Heb 13:6 so that we confidently say, "THE LORD IS MY HELPER, I WILL NOT BE AFRAID. WHAT WILL MAN DO TO ME?"
Hebrews 13:6 Như vậy, chúng ta được lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa giúp đỡ tôi, tôi không sợ chi hết. Người đời làm chi tôi được?(VN)

======= Hebrews 13:7 ============
Heb 13:7 Remember those who led you, who spoke the word of God to you; and considering the result of their conduct, imitate their faith.
Hebrews 13:7 Hãy nhớ những người dắt dẫn mình, đã truyền đạo Ðức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối cùng đời họ là thể nào, và học đòi đức tin họ.(VN)

======= Hebrews 13:8 ============
Heb 13:8 Jesus Christ is the same yesterday and today and forever.
Hebrews 13:8 Ðức Chúa Jêsus Christ hôm qua, ngày nay, và cho đến đời đời không hề thay đổi.(VN)

======= Hebrews 13:9 ============
Heb 13:9 Do not be carried away by varied and strange teachings; for it is good for the heart to be strengthened by grace, not by foods, through which those who were so occupied were not benefited.
Hebrews 13:9 Anh em chớ để cho mọi thứ đạo lạ dỗ dành mình; vì lòng nhờ ân điển được vững bền, ấy là tốt, chớ không phải nhờ đồ ăn, là sự chẳng ích chi cho kẻ làm như vậy.(VN)

======= Hebrews 13:10 ============
Heb 13:10 We have an altar from which those who serve the tabernacle have no right to eat.
Hebrews 13:10 Chúng ta có một cái bàn thờ, phàm kẻ hầu việc trong đền tạm không có phép lấy gì tại đó mà ăn.(VN)

======= Hebrews 13:11 ============
Heb 13:11 For the bodies of those animals whose blood is brought into the holy place by the high priest as an offering for sin, are burned outside the camp.
Hebrews 13:11 Vả, huyết của con sinh bị thầy tế lễ thượng phẩm đem vào nơi thánh để làm lễ chuộc tội, còn thân thể nó thì đốt đi bên ngoài trại quân.(VN)

======= Hebrews 13:12 ============
Heb 13:12 Therefore Jesus also, that He might sanctify the people through His own blood, suffered outside the gate.
Hebrews 13:12 Ấy vì đó mà chính mình Ðức Chúa Jêsus đã chịu khổ tại ngoài cửa thành để lấy huyết mình làm cho dân nên thánh.(VN)

======= Hebrews 13:13 ============
Heb 13:13 So, let us go out to Him outside the camp, bearing His reproach.
Hebrews 13:13 Vậy nên chúng ta hãy ra ngoài trại quân, đặng đi tới cùng Ngài, đồng chịu điều sỉ nhục.(VN)

======= Hebrews 13:14 ============
Heb 13:14 For here we do not have a lasting city, but we are seeking the city which is to come.
Hebrews 13:14 Vì dưới đời nầy, chúng ta không có thành còn luôn mãi, nhưng chúng ta tìm thành hầu đến.(VN)

======= Hebrews 13:15 ============
Heb 13:15 Through Him then, let us continually offer up a sacrifice of praise to God, that is, the fruit of lips that give thanks to His name.
Hebrews 13:15 Vậy, hãy cậy Ðức Chúa Jêsus mà hằng dâng tế lễ bằng lời ngợi khen cho Ðức Chúa Trời, nghĩa là bông trái của môi miếng xưng danh Ngài ra.(VN)

======= Hebrews 13:16 ============
Heb 13:16 And do not neglect doing good and sharing, for with such sacrifices God is pleased.
Hebrews 13:16 Chớ quên việc lành và lòng bố thí, và sự tế lễ dường ấy đẹp lòng Ðức Chúa Trời.(VN)

======= Hebrews 13:17 ============
Heb 13:17 Obey your leaders and submit to them, for they keep watch over your souls as those who will give an account. Let them do this with joy and not with grief, for this would be unprofitable for you.
Hebrews 13:17 Hãy vâng lời kẻ dắt dẫn anh em và chịu phục các người ấy, bởi các người ấy tỉnh thức về linh hồn anh em, dường như phải khai trình, hầu cho các người ấy lấy lòng vui mừng mà làm xong chức vụ mình, không phàn nàn chi, vì ấy chẳng ích lợi gì cho anh em.(VN)

======= Hebrews 13:18 ============
Heb 13:18 Pray for us, for we are sure that we have a good conscience, desiring to conduct ourselves honorably in all things.
Hebrews 13:18 Hãy cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi biết mình chắc có lương tâm tốt, muốn ăn ở trọn lành trong mọi sự.(VN)

======= Hebrews 13:19 ============
Heb 13:19 And I urge you all the more to do this, so that I may be restored to you the sooner.
Hebrews 13:19 Tôi lại nài xin anh em các ngươi đi, để tôi đến cùng anh em cho sớm hơn.(VN)

======= Hebrews 13:20 ============
Heb 13:20 Now the God of peace, who brought up from the dead the great Shepherd of the sheep through the blood of the eternal covenant, even Jesus our Lord,
Hebrews 13:20 Ðức Chúa Trời bình an, là Ðấng bởi huyết giao ước đời đời mà đem Ðấng chăn chiên lớn là Ðức Chúa Jêsus chúng ta ra khỏi từ trong kẻ chết,(VN)

======= Hebrews 13:21 ============
Heb 13:21 equip you in every good thing to do His will, working in us that which is pleasing in His sight, through Jesus Christ, to whom be the glory forever and ever. Amen.
Hebrews 13:21 nguyền xin Ngài bởi Ðức Chúa Jêsus Christ khiến anh em nên trọn vẹn trong sự lành, đặng làm thành ý muốn Ngài, và làm ra sự đẹp ý Ngài trong chúng ta; sự vinh hiển đáng về Ngài đời đời vô cùng! A-men.(VN)

======= Hebrews 13:22 ============
Heb 13:22 But I urge you, brethren, bear with this word of exhortation, for I have written to you briefly.
Hebrews 13:22 Hỡi anh em, xin hãy vui lòng nhận lấy những lời khuyên bảo nầy; ấy tôi đã viết vắn tắt cho anh em vậy.(VN)

======= Hebrews 13:23 ============
Heb 13:23 Take notice that our brother Timothy has been released, with whom, if he comes soon, I will see you.
Hebrews 13:23 Hãy biết rằng anh em chúng ta là Ti-mô-thê đã được thả ra; nếu người sớm đến, tôi sẽ cùng người đi thăm anh em.(VN)

======= Hebrews 13:24 ============
Heb 13:24 Greet all of your leaders and all the saints. Those from Italy greet you.
Hebrews 13:24 Hãy chào thăm mọi người dắt dẫn anh em và hết thảy các thánh đồ. Các thánh đồ ở Y-ta-li gởi lời thăm anh em.(VN)

======= Hebrews 13:25 ============
Heb 13:25 Grace be with you all.
Hebrews 13:25 Nguyền xin ân điển ở với anh em hết thảy!(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    1146_58_Hebrews_13_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
1142_58_Hebrews_09_nas-vn.html
1143_58_Hebrews_10_nas-vn.html
1144_58_Hebrews_11_nas-vn.html
1145_58_Hebrews_12_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
1147_59_James_01_nas-vn.html
1148_59_James_02_nas-vn.html
1149_59_James_03_nas-vn.html
1150_59_James_04_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

SEAsianMissions.org links

SEAsianMissions.org

Today's Date: 4/10/2025


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."