Today's Date: 4/9/2025 ======= Colossians 1:1 ============ Col 1:1 Paul, an apostle of Jesus Christ by the will of God, and Timothy our brother, Colossians 1:1 Phao-lô, theo ý muốn Ðức Chúa Trời, làm sứ đồ của Ðức Chúa Jêsus Christ, cùng Ti-mô-thê là anh em,(VN) ======= Colossians 1:2 ============ Col 1:2 To the saints and faithful brethren in Christ who are at Colossae: Grace to you and peace from God our Father. Colossians 1:2 gởi cho các anh em chúng ta ở thành Cô-lô-se, là những người thánh và trung tín trong Ðấng Christ: nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức Chúa Trời, là Cha chúng ta!(VN) ======= Colossians 1:3 ============ Col 1:3 We give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you, Colossians 1:3 Trong khi chúng tôi cầu nguyện cho anh em không thôi, thì cảm tạ Ðức Chúa Trời là Cha Ðức Chúa Jêsus Christ chúng ta.(VN) ======= Colossians 1:4 ============ Col 1:4 since we heard of your faith in Christ Jesus and the love which you have for all the saints; Colossians 1:4 Vì chúng tôi đã nghe về đức tin của anh em nơi Ðức Chúa Jêsus Christ và về sự yêu thương của anh em đối với mọi thánh đồ,(VN) ======= Colossians 1:5 ============ Col 1:5 because of the hope laid up for you in heaven, of which you previously heard in the word of truth, the gospel Colossians 1:5 vì cớ sự trông cậy để dành cho anh em ở trên trời là sự trước kia anh em đã nhờ đạo Tin Lành chân thật mà biết đến.(VN) ======= Colossians 1:6 ============ Col 1:6 which has come to you, just as in all the world also it is constantly bearing fruit and increasing, even as it has been doing in you also since the day you heard of it and understood the grace of God in truth; Colossians 1:6 Ðạo Tin Lành đó ở giữa anh em cũng như ở trong cả thế gian; lại kết quả và tấn bộ cũng như trong anh em, từ ngày mà anh em đã nghe rao truyền ơn Ðức Chúa Trời và đã học cho thật biết ơn đó,(VN) ======= Colossians 1:7 ============ Col 1:7 just as you learned it from Epaphras, our beloved fellow bond-servant, who is a faithful servant of Christ on our behalf, Colossians 1:7 y như Ê-pháp-ra là bạn đồng sự thiết nghĩa với chúng tôi đã dạy anh em; người giúp đỡ chúng tôi như một kẻ giúp việc trung thành của Ðấng Christ,(VN) ======= Colossians 1:8 ============ Col 1:8 and he also informed us of your love in the Spirit. Colossians 1:8 và đã tỏ ra cho chúng tôi biết lòng yêu thương mà anh em cảm chịu bởi Ðức Thánh Linh.(VN) ======= Colossians 1:9 ============ Col 1:9 For this reason also, since the day we heard of it, we have not ceased to pray for you and to ask that you may be filled with the knowledge of His will in all spiritual wisdom and understanding, Colossians 1:9 Cho nên, chúng tôi cũng vậy, từ ngày nhận được tin đó, cứ cầu nguyện cho anh em không thôi, và xin Ðức Chúa Trời ban cho anh em được đầy dẫy sự hiểu biết về ý muốn của Ngài, với mọi thứ khôn ngoan và hiểu biết thiêng liêng nữa,(VN) ======= Colossians 1:10 ============ Col 1:10 so that you will walk in a manner worthy of the Lord, to please Him in all respects, bearing fruit in every good work and increasing in the knowledge of God; Colossians 1:10 hầu cho anh em ăn ở cách xứng đáng với Chúa, đặng đẹp lòng Ngài mọi đường, nẩy ra đủ các việc lành, càng thêm lên trong sự hiểu biết Ðức Chúa Trời,(VN) ======= Colossians 1:11 ============ Col 1:11 strengthened with all power, according to His glorious might, for the attaining of all steadfastness and patience; joyously Colossians 1:11 nhờ quyền phép vinh hiển Ngài, được có sức mạnh mọi bề, để nhịn nhục vui vẻ mà chịu mọi sự.(VN) ======= Colossians 1:12 ============ Col 1:12 giving thanks to the Father, who has qualified us to share in the inheritance of the saints in Light. Colossians 1:12 Hãy tạ ơn Ðức Chúa Cha, Ngài đã khiến anh em có thể dự phần cơ nghiệp của các thánh trong sự sáng láng:(VN) ======= Colossians 1:13 ============ Col 1:13 For He rescued us from the domain of darkness, and transferred us to the kingdom of His beloved Son, Colossians 1:13 Ngài đã giải thoát chúng ta khỏi quyền của sự tối tăm, làm cho chúng ta dời qua nước của Con rất yêu dấu Ngài,(VN) ======= Colossians 1:14 ============ Col 1:14 in whom we have redemption, the forgiveness of sins. Colossians 1:14 trong Con đó chúng ta có sự cứu chuộc, là sự tha tội.(VN) ======= Colossians 1:15 ============ Col 1:15 He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation. Colossians 1:15 Ấy chính Ngài là hình ảnh của Ðức Chúa Trời không thấy được, và Ðấng sanh ra đầu hết thảy mọi vật dựng nên.(VN) ======= Colossians 1:16 ============ Col 1:16 For by Him all things were created, both in the heavens and on earth, visible and invisible, whether thrones or dominions or rulers or authorities--all things have been created through Him and for Him. Colossians 1:16 Vì muôn vật đã được dựng nên trong Ngài, bất luận trên trời, dưới đất, vật thấy được, vật không thấy được, hoặc ngôi vua, hoặc quyền cai trị, hoặc chấp chánh, hoặc cầm quyền, đều là bởi Ngài và vì Ngài mà được dựng nên cả.(VN) ======= Colossians 1:17 ============ Col 1:17 He is before all things, and in Him all things hold together. Colossians 1:17 Ngài có trước muôn vật, và muôn vật đứng vững trong Ngài.(VN) ======= Colossians 1:18 ============ Col 1:18 He is also head of the body, the church; and He is the beginning, the firstborn from the dead, so that He Himself will come to have first place in everything. Colossians 1:18 Ấy cũng chính Ngài là đầu của thân thể, tức là đầu Hội thánh. Ngài là ban đầu sanh trước nhứt từ trong những kẻ chết, hầu cho trong mọi vật, Ngài đứng đầu hàng.(VN) ======= Colossians 1:19 ============ Col 1:19 For it was the Father's good pleasure for all the fullness to dwell in Him, Colossians 1:19 Vì chưng Ðức Chúa Trời đã vui lòng khiến mọi sự đầy dẫy của mình chứa trong Ngài,(VN) ======= Colossians 1:20 ============ Col 1:20 and through Him to reconcile all things to Himself, having made peace through the blood of His cross; through Him, I say, whether things on earth or things in heaven. Colossians 1:20 và bởi huyết Ngài trên thập tự giá, thì đã làm nên hòa bình, khiến muôn vật dưới đất trên trời đều nhờ Ngài mà hòa thuận cùng chính mình Ðức Chúa Trời.(VN) ======= Colossians 1:21 ============ Col 1:21 And although you were formerly alienated and hostile in mind, engaged in evil deeds, Colossians 1:21 Còn anh em ngày trước vốn xa cách Ðức Chúa Trời, và là thù nghịch cùng Ngài bởi ý tưởng và việc ác mình,(VN) ======= Colossians 1:22 ============ Col 1:22 yet He has now reconciled you in His fleshly body through death, in order to present you before Him holy and blameless and beyond reproach-- Colossians 1:22 nhưng bây giờ Ðức Chúa Trời đã nhờ sự chết của Con Ngài chịu lấy trong thân thể của xác thịt mà khiến anh em hòa thuận, đặng làm cho anh em đứng trước mặt Ngài cách thánh sạch không vết, không chỗ trách được;(VN) ======= Colossians 1:23 ============ Col 1:23 if indeed you continue in the faith firmly established and steadfast, and not moved away from the hope of the gospel that you have heard, which was proclaimed in all creation under heaven, and of which I, Paul, was made a minister. Colossians 1:23 miễn là anh em tin Chúa cách vững vàng không núng, chẳng hề dời khỏi sự trông cậy đã truyền ra bởi đạo Tin Lành mà anh em đã nghe, là đạo được giảng ra giữa mọi vật dựng nên ở dưới trời, và chính tôi, Phao-lô, là kẻ giúp việc của đạo ấy.(VN) ======= Colossians 1:24 ============ Col 1:24 Now I rejoice in my sufferings for your sake, and in my flesh I do my share on behalf of His body, which is the church, in filling up what is lacking in Christ's afflictions. Colossians 1:24 Nay tôi lấy làm vui vẻ về sự tôi đã chịu khổ sở vì anh em, tôi lại vì thân thể Ðấng Christ, là Hội thánh, mà đem xác thịt mình chịu hết các điều còn lại trong sự thương khó của Ngài.(VN) ======= Colossians 1:25 ============ Col 1:25 Of this church I was made a minister according to the stewardship from God bestowed on me for your benefit, so that I might fully carry out the preaching of the word of God, Colossians 1:25 Tôi làm kẻ giúp việc của Hội thánh đó, bởi sự phân phát của Ðức Chúa Trời, là Ðấng giao cho tôi cái phần việc truyền đạo Chúa cho anh em cách trọn vẹn,(VN) ======= Colossians 1:26 ============ Col 1:26 that is, the mystery which has been hidden from the past ages and generations, but has now been manifested to His saints, Colossians 1:26 tức là sự mầu nhiệm đã giấu kín trải các đời các kiếp, mà nay tỏ ra cho các thánh đồ Ngài.(VN) ======= Colossians 1:27 ============ Col 1:27 to whom God willed to make known what is the riches of the glory of this mystery among the Gentiles, which is Christ in you, the hope of glory. Colossians 1:27 Vì Ðức Chúa Trời muốn khiến họ biết sự giàu vinh hiển của sự mầu nhiệm đó ở giữa dân ngoại là thể nào, nghĩa là Ðấng Christ ở trong anh em, là sự trông cậy về vinh hiển.(VN) ======= Colossians 1:28 ============ Col 1:28 We proclaim Him, admonishing every man and teaching every man with all wisdom, so that we may present every man complete in Christ. Colossians 1:28 Ấy là Ngài mà chúng tôi rao giảng, lấy mọi sự khôn ngoan răn bảo mọi người, dạy dỗ mọi người, hầu cho bày tỏ mọi người trở nên trọn vẹn trong Ðấng Christ ra trước mặt Ðức Chúa Trời.(VN) ======= Colossians 1:29 ============ Col 1:29 For this purpose also I labor, striving according to His power, which mightily works within me. Colossians 1:29 Ấy cũng là vì đó mà tôi làm việc, nhờ Ngài giúp đỡ mà chiến đấu, là sức hành động cách có quyền trong tôi.(VN) top of the page
|