Today's Date: ======= Ezekiel 20:1 ============ Eze 20:1 Now in the seventh year, in the fifth month, on the tenth of the month, certain of the elders of Israel came to inquire of the Lord, and sat before me. Ezekiel 20:1 Năm thứ bảy, ngày mồng mười tháng năm, có một vài trưởng lão Y-sơ-ra-ên đến đặng cầu hỏi Ðức Giê-hô-va, họ ngồi trước mặt ta.(VN) ======= Ezekiel 20:2 ============ Eze 20:2 And the word of the Lord came to me saying, Ezekiel 20:2 Bấy giờ, có lời Ðức Giê-hô-va phán cùng ta rằng:(VN) ======= Ezekiel 20:3 ============ Eze 20:3 "Son of man, speak to the elders of Israel and say to them, 'Thus says the Lord God, "Do you come to inquire of Me? As I live," declares the Lord God, "I will not be inquired of by you."' Ezekiel 20:3 Hỡi con người, hãy nói cùng các trưởng lão Y-sơ-ra-ên, bảo chúng nó rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Có phải các ngươi đến đặng cầu hỏi ta chăng? Chúa Giê-hô-va phán: Thật như ta hằng sống, ta không để cho các ngươi cầu hỏi.(VN) ======= Ezekiel 20:4 ============ Eze 20:4 Will you judge them, will you judge them, son of man? Make them know the abominations of their fathers; Ezekiel 20:4 Hỡi con người, ngươi muốn xét đoán chúng nó, ngươi muốn xét đoán chúng nó chăng? Hãy làm cho chúng nó biết những sự gớm ghiếc của tổ phụ mình.(VN) ======= Ezekiel 20:5 ============ Eze 20:5 and say to them, 'Thus says the Lord God, "On the day when I chose Israel and swore to the descendants of the house of Jacob and made Myself known to them in the land of Egypt, when I swore to them, saying, I am the Lord your God, Ezekiel 20:5 Vậy ngươi khá nói cùng chúng nó rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Ðương ngày mà ta chọn Y-sơ-ra-ên, mà ta thề cùng dòng dõi nhà Gia-cốp, mà ta tỏ mình cho chúng nó biết ta trong đất Ê-díp-tô, khi ta thề cùng chúng nó, và rằng: Ta là Giê-hô-va Ðức Chúa Trời các ngươi;(VN) ======= Ezekiel 20:6 ============ Eze 20:6 on that day I swore to them, to bring them out from the land of Egypt into a land that I had selected for them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands. Ezekiel 20:6 ngày đó ta thề hứa cùng chúng nó rằng ta sẽ đem chúng nó ra khỏi đất Ê-díp-tô đặng vào đất mà ta đã tìm sẵn cho chúng nó, tức là đất đượm sữa và mật ong, vinh hiển nhứt trong các đất.(VN) ======= Ezekiel 20:7 ============ Eze 20:7 I said to them, 'Cast away, each of you, the detestable things of his eyes, and do not defile yourselves with the idols of Egypt; I am the Lord your God.' Ezekiel 20:7 Ta nói cùng chúng nó rằng: Các ngươi ai nấy khá quăng xa mình những sự gớm ghiếc của mắt các ngươi, và chớ làm ô uế minh với các thần tượng của Ê-díp-tô! Ta là Giê-hô-va Ðức Chúa Trời các ngươi.(VN) ======= Ezekiel 20:8 ============ Eze 20:8 But they rebelled against Me and were not willing to listen to Me; they did not cast away the detestable things of their eyes, nor did they forsake the idols of Egypt. Then I resolved to pour out My wrath on them, to accomplish My anger against them in the midst of the land of Egypt. Ezekiel 20:8 Nhưng mà chúng nó dấy loạn nghịch cùng ta, và không muốn nghe ta; ai nấy không ném bỏ những sự gớm ghiếc của mắt mình, và không lìa bỏ các thần tượng của Ê-díp-tô. Bấy giờ ta nói rằng ta sẽ đổ cơn giận ta trên chúng nó, làm trọn sự giận ta nghịch cùng chúng nó giữa đất Ê-díp-tô.(VN) ======= Ezekiel 20:9 ============ Eze 20:9 But I acted for the sake of My name, that it should not be profaned in the sight of the nations among whom they lived, in whose sight I made Myself known to them by bringing them out of the land of Egypt. Ezekiel 20:9 Nhưng ta đã vì cớ danh ta mà làm, hầu cho danh ấy khỏi bị nói phạm trước mắt các dân ngoại mà chúng nó ở giữa, trước mắt các dân ấy ta đã tỏ mình cho chúng nó biết, khi đem chúng nó ra khỏi đất Ê-díp-tô.(VN) ======= Ezekiel 20:10 ============ Eze 20:10 So I took them out of the land of Egypt and brought them into the wilderness. Ezekiel 20:10 Vậy ta đã làm cho chúng nó ra khỏi đất Ê-díp-tô, và đem chúng nó đến nơi đồng vắng.(VN) ======= Ezekiel 20:11 ============ Eze 20:11 I gave them My statutes and informed them of My ordinances, by which, if a man observes them, he will live. Ezekiel 20:11 ta ban cho chúng nó lề luật ta, và làm cho chúng nó biết mạng lịnh ta, là điều nếu người ta làm theo thì được sống bởi nó.(VN) ======= Ezekiel 20:12 ============ Eze 20:12 Also I gave them My sabbaths to be a sign between Me and them, that they might know that I am the Lord who sanctifies them. Ezekiel 20:12 Ta cũng cho chúng nó những ngày sa bát ta làm một dấu giữa ta và chúng nó, đặng chúng nó biết rằng ta là Ðức Giê-hô-va biệt chúng nó ra thánh.(VN) ======= Ezekiel 20:13 ============ Eze 20:13 But the house of Israel rebelled against Me in the wilderness. They did not walk in My statutes and they rejected My ordinances, by which, if a man observes them, he will live; and My sabbaths they greatly profaned. Then I resolved to pour out My wrath on them in the wilderness, to annihilate them. Ezekiel 20:13 Nhưng nhà Y-sơ-ra-ên nổi loạn nghịch cùng ta trong đồng vắng. Chúng nó không noi theo lệ luật ta, khinh bỏ mạng lịnh ta, là điều nếu người ta làm theo thì được sống bởi nó, và phạm các ngày sa-bát ta nặng lắm. Bấy giờ ta nói ta sẽ đổ cơn giận ta trên chúng nó trong đồng vắng, đặng diệt hết đi.(VN) ======= Ezekiel 20:14 ============ Eze 20:14 But I acted for the sake of My name, that it should not be profaned in the sight of the nations, before whose sight I had brought them out. Ezekiel 20:14 Nhưng ta đã vì cớ danh ta mà làm hầu cho danh ấy không bị nói phạm trước mắt các dân ngoại, trước mắt các dân ấy ta đã đem chúng nó ra khỏi.(VN) ======= Ezekiel 20:15 ============ Eze 20:15 Also I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands, Ezekiel 20:15 Vả, ta cũng đã thề cùng chúng nó trong đồng vắng rằng ta sẽ không đem chúng nó vào đất mà ta đã định cho chúng nó, là đất đượm sữa và mật ong, vinh hiển nhứt trong mọi đất;(VN) ======= Ezekiel 20:16 ============ Eze 20:16 because they rejected My ordinances, and as for My statutes, they did not walk in them; they even profaned My sabbaths, for their heart continually went after their idols. Ezekiel 20:16 vì chúng nó đã bỏ mạng lịnh ta, không noi theo lệ luật ta, và phạm những ngày sa-bát ta; bởi lòng chúng nó đã hướng về thần tượng mình.(VN) ======= Ezekiel 20:17 ============ Eze 20:17 Yet My eye spared them rather than destroying them, and I did not cause their annihilation in the wilderness. Ezekiel 20:17 Dầu vậy, mắt ta đã thương tiếc chúng nó, ta không hủy diệt chúng nó, ta không làm tận tuyệt chúng nó trong đồng vắng.(VN) ======= Ezekiel 20:18 ============ Eze 20:18 "I said to their children in the wilderness, 'Do not walk in the statutes of your fathers or keep their ordinances or defile yourselves with their idols. Ezekiel 20:18 Ta phán cùng con cái chúng nó trong đồng vắng rằng: Ðừng noi theo luật lệ của ông cha các ngươi, đừng giữ mạng lịnh họ, và tự làm ô uế với những thần tượng của họ.(VN) ======= Ezekiel 20:19 ============ Eze 20:19 I am the Lord your God; walk in My statutes and keep My ordinances and observe them. Ezekiel 20:19 Ta là Giê-hô-va Ðức Chúa Trời các ngươi, hãy noi theo luật lệ ta, vâng giữ mạng lịnh ta và làm theo.(VN) ======= Ezekiel 20:20 ============ Eze 20:20 Sanctify My sabbaths; and they shall be a sign between Me and you, that you may know that I am the Lord your God.' Ezekiel 20:20 Hãy biệt những ngày sa-bát ta ra thánh, nó sẽ làm dấu giữa ta và các ngươi, hầu cho chúng nó biết rằng ta là Giê-hô-va Ðức Chúa Trời các ngươi.(VN) ======= Ezekiel 20:21 ============ Eze 20:21 But the children rebelled against Me; they did not walk in My statutes, nor were they careful to observe My ordinances, by which, if a man observes them, he will live; they profaned My sabbaths. So I resolved to pour out My wrath on them, to accomplish My anger against them in the wilderness. Ezekiel 20:21 Nhưng con cái dấy loạn nghịch cùng ta; không noi theo luật lệ ta, không vâng giữ và không làm theo mạng lịnh ta, là điều người ta nếu làm theo thì được sống bởi nó; và chúng nó phạm những ngày sa-bát ta nữa. Bấy giờ, ta nói rằng ta sẽ đổ cơn giận ta trên chúng nó, và làm trọn sự giận của ta nghịch cùng chúng nó trong đồng vắng.(VN) ======= Ezekiel 20:22 ============ Eze 20:22 But I withdrew My hand and acted for the sake of My name, that it should not be profaned in the sight of the nations in whose sight I had brought them out. Ezekiel 20:22 Song le ta đã kéo tay ta lại, và đã vì danh ta mà làm, hầu cho danh ấy không bị nói phạm trước mắt các dân ngoại, trước mắt các dân ấy ta đã đem chúng nó ra khỏi.(VN) ======= Ezekiel 20:23 ============ Eze 20:23 Also I swore to them in the wilderness that I would scatter them among the nations and disperse them among the lands, Ezekiel 20:23 Vả, ta đã thề cùng chúng nó nơi đồng vắng rằng ta sẽ làm cho chúng nó tan lạc giữa các người và rải ra trong nhiều nước;(VN) ======= Ezekiel 20:24 ============ Eze 20:24 because they had not observed My ordinances, but had rejected My statutes and had profaned My sabbaths, and their eyes were on the idols of their fathers. Ezekiel 20:24 vì chúng nó không vâng làm mạng lịnh ta, nhưng đã bỏ lệ luật ta, đã phạm những ngày sa-bát ta, và mắt chúng nó đã hướng về các thần tượng của tổ phụ mình.(VN) ======= Ezekiel 20:25 ============ Eze 20:25 I also gave them statutes that were not good and ordinances by which they could not live; Ezekiel 20:25 Ta cũng đã ban cho chúng nó những luật lệ chẳng lành, và mạng lịnh mà bởi đó chúng nó không được sống.(VN) ======= Ezekiel 20:26 ============ Eze 20:26 and I pronounced them unclean because of their gifts, in that they caused all their firstborn to pass through the fire so that I might make them desolate, in order that they might know that I am the Lord."' Ezekiel 20:26 Ta làm ô uế chúng nó bởi của cúng chúng nó, khi chúng nó khiến mọi con đầu lòng qua trên lửa, hầu ta làm cho chúng nó ra hoang vu, đến nỗi chúng nó biết rằng ta là Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Ezekiel 20:27 ============ Eze 20:27 "Therefore, son of man, speak to the house of Israel and say to them, 'Thus says the Lord God, "Yet in this your fathers have blasphemed Me by acting treacherously against Me. Ezekiel 20:27 Vậy nên, hỡi con người, hãy nói cùng nhà Y-sơ-ra-ên, bảo nó rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Tổ phụ các ngươi đã nói phạm ta, bởi chúng nó đã phạm pháp nghịch cùng ta.(VN) ======= Ezekiel 20:28 ============ Eze 20:28 When I had brought them into the land which I swore to give to them, then they saw every high hill and every leafy tree, and they offered there their sacrifices and there they presented the provocation of their offering. There also they made their soothing aroma and there they poured out their drink offerings. Ezekiel 20:28 Khi ta đã đem chúng nó vào đất mà ta đã thề ban cho chúng nó, bấy giờ chúng nó đã tìm thấy các gò cao và các cây rậm, mà dâng của lễ mình tại đó; chúng nó đã bày ra tại đó những của cúng chọc giận ta, cũng đã đặt tại đó những hương có mùi thơm, và đã làm lễ quán.(VN) ======= Ezekiel 20:29 ============ Eze 20:29 Then I said to them, 'What is the high place to which you go?' So its name is called Bamah to this day."' Ezekiel 20:29 Bấy giờ ta nói cùng chúng nó rằng: Nơi cao mà các ngươi đi đó là gì? Cho nên nơi cao ấy còn gọi là Ba-ma cho đến ngày nay.(VN) ======= Ezekiel 20:30 ============ Eze 20:30 Therefore, say to the house of Israel, 'Thus says the Lord God, "Will you defile yourselves after the manner of your fathers and play the harlot after their detestable things? Ezekiel 20:30 Vậy nên, hãy nói cùng nhà Y-sơ-ra-ên rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Các ngươi tự làm ô uế mình theo cách tổ phụ các ngươi, và các ngươi hành dâm theo những sự gớm ghiếc của họ sao?(VN) ======= Ezekiel 20:31 ============ Eze 20:31 When you offer your gifts, when you cause your sons to pass through the fire, you are defiling yourselves with all your idols to this day. And shall I be inquired of by you, O house of Israel? As I live," declares the Lord God, "I will not be inquired of by you. Ezekiel 20:31 Khi các ngươi dâng lễ vật, khi các ngươi còn tự làm ô uế với những thần tượng mình cho đến ngày nay sao? Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, ta há để cho các ngươi cầu hỏi sao? Chúa Giê-hô-va phán: Thật như ta hằng sống, ta không để cho các ngươi cầu hỏi!(VN) ======= Ezekiel 20:32 ============ Eze 20:32 What comes into your mind will not come about, when you say: 'We will be like the nations, like the tribes of the lands, serving wood and stone.' Ezekiel 20:32 Chẳng có sự gì sẽ xảy ra như điều các ngươi tưởng, khi các ngươi nói rằng: Chúng ta muốn nên như các dân tộc và các họ hàng ở các nước, thờ gỗ và đá.(VN) ======= Ezekiel 20:33 ============ Eze 20:33 "As I live," declares the Lord God, "surely with a mighty hand and with an outstretched arm and with wrath poured out, I shall be king over you. Ezekiel 20:33 Chúa Giê-hô-va phán: Thật như ta hằng sống, ấy là dùng tay mạnh mẽ và cánh tay giang ra, lấy thạnh nộ đổ ra mà ta sẽ làm vua trên các ngươi!(VN) ======= Ezekiel 20:34 ============ Eze 20:34 I will bring you out from the peoples and gather you from the lands where you are scattered, with a mighty hand and with an outstretched arm and with wrath poured out; Ezekiel 20:34 Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi giữa các dân; ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay giang ra và sự thạnh nộ đổ ra để nhóm các ngươi lại từ các nước mà các ngươi đã bị tan tác trong đó.(VN) ======= Ezekiel 20:35 ============ Eze 20:35 and I will bring you into the wilderness of the peoples, and there I will enter into judgment with you face to face. Ezekiel 20:35 Ta sẽ đem các ngươi vào nơi đồng vắng của các dân, tại đó ta sẽ đối mặt xét đoán các ngươi.(VN) ======= Ezekiel 20:36 ============ Eze 20:36 As I entered into judgment with your fathers in the wilderness of the land of Egypt, so I will enter into judgment with you," declares the Lord God. Ezekiel 20:36 Như ta đã xét đoán tổ phụ các ngươi trong đồng vắng đến Ê-díp-tô thể nào, thì ta cũng xét đoán các ngươi thể ấy, Chúa Giê-hô-va phán vậy.(VN) ======= Ezekiel 20:37 ============ Eze 20:37 "I will make you pass under the rod, and I will bring you into the bond of the covenant; Ezekiel 20:37 Ta sẽ làm cho các ngươi qua dưới gậy, và sẽ đem các ngươi vào trong dây giao ước.(VN) ======= Ezekiel 20:38 ============ Eze 20:38 and I will purge from you the rebels and those who transgress against Me; I will bring them out of the land where they sojourn, but they will not enter the land of Israel. Thus you will know that I am the Lord. Ezekiel 20:38 Ta sẽ tẩy sạch khỏi các ngươi những kẻ bạn nghịch, và những kẻ phạm pháp nghịch cùng ta; ta sẽ đem chúng nó ra khỏi đất mình trú ngụ, nhưng chúng nó sẽ không vào đất Y-sơ-ra-ên. Như vầy các ngươi sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va.(VN) ======= Ezekiel 20:39 ============ Eze 20:39 "As for you, O house of Israel," thus says the Lord God, "Go, serve everyone his idols; but later you will surely listen to Me, and My holy name you will profane no longer with your gifts and with your idols. Ezekiel 20:39 Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, về các ngươi, thì Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Hãy đi, mỗi người trong các ngươi khá thờ thần tượng mình! Sau sự đó, các ngươi chắc sẽ nghe ta và sẽ không nói phạm danh thánh của ta nữa bởi của cúng và bởi thần tượng các ngươi.(VN) ======= Ezekiel 20:40 ============ Eze 20:40 For on My holy mountain, on the high mountain of Israel," declares the Lord God, "there the whole house of Israel, all of them, will serve Me in the land; there I will accept them and there I will seek your contributions and the choicest of your gifts, with all your holy things. Ezekiel 20:40 Chúa Giê-hô-va phán rằng: Vì trên núi thánh ta, trên núi cao của Y-sơ-ra-ên, tại đó cả nhà Y-sơ-ra-ên, hết thảy chúng nó, sẽ hầu việc ta ở trong đất. Tại đó ta sẽ nhận lấy chúng nó; và tại đó ta sẽ đòi của lễ các ngươi, và những trái đầu mùa của của lễ các ngươi, cùng mọi vật thánh.(VN) ======= Ezekiel 20:41 ============ Eze 20:41 As a soothing aroma I will accept you when I bring you out from the peoples and gather you from the lands where you are scattered; and I will prove Myself holy among you in the sight of the nations. Ezekiel 20:41 Ta sẽ nhận lấy các ngươi như mùi thơm tho, khi ta đem các ngươi ra khỏi giữa các dân, và nhóm các ngươi từ những người mà các ngươi đã bị tan tác; và ta sẽ được tỏ ra thánh trong các ngươi ở trước mắt dân ngoại.(VN) ======= Ezekiel 20:42 ============ Eze 20:42 And you will know that I am the Lord, when I bring you into the land of Israel, into the land which I swore to give to your forefathers. Ezekiel 20:42 Các ngươi sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va, khi ta sẽ đem các ngươi vào đất của Y-sơ-ra-ên, trong nước mà ta đã dùng lời thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi.(VN) ======= Ezekiel 20:43 ============ Eze 20:43 There you will remember your ways and all your deeds with which you have defiled yourselves; and you will loathe yourselves in your own sight for all the evil things that you have done. Ezekiel 20:43 Tại đó các ngươi sẽ nhớ lại đường lối mình và mọi việc tự mình làm nên ô uế; các ngươi sẽ tự chán ngán trước mắt mình, vì cớ mọi sự dữ mình đã phạm.(VN) ======= Ezekiel 20:44 ============ Eze 20:44 Then you will know that I am the Lord when I have dealt with you for My name's sake, not according to your evil ways or according to your corrupt deeds, O house of Israel," declares the Lord God.'" Ezekiel 20:44 Các ngươi sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va, khi ta sẽ vì danh ta mà đãi các ngươi, chớ không theo đường lối xấu xa và việc làm hư nát của các ngươi, hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, Chúa Giê-hô-va phán vậy.(VN) ======= Ezekiel 20:45 ============ Eze 20:45 Now the word of the Lord came to me, saying, Ezekiel 20:45 (21:1) Có lời Ðức Giê-hô-va phán cùng ta như vầy:(VN) ======= Ezekiel 20:46 ============ Eze 20:46 "Son of man, set your face toward Teman, and speak out against the south and prophesy against the forest land of the Negev, Ezekiel 20:46 (21:2) Hỡi con người, hãy xây mặt về phía nam, đối với phương nam mà nói: đối với rừng của đồng nội phương nam mà nói tiên tri.(VN) ======= Ezekiel 20:47 ============ Eze 20:47 and say to the forest of the Negev, 'Hear the word of the Lord: thus says the Lord God, "Behold, I am about to kindle a fire in you, and it will consume every green tree in you, as well as every dry tree; the blazing flame will not be quenched and the whole surface from south to north will be burned by it. Ezekiel 20:47 (21:3) Khá nói cùng rừng phương nam rằng: Hãy nghe lời của Ðức Giê-hô-va! Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, ta sẽ nhen lửa trong ngươi, lửa sẽ thiêu nuốt hết cả cây xanh và cả cây khô nơi ngươi. Ngọn lửa hừng sẽ không tắt, mọi mặt sẽ bị cháy bởi nó từ phương nam chí phương bắc.(VN) ======= Ezekiel 20:48 ============ Eze 20:48 All flesh will see that I, the Lord, have kindled it; it shall not be quenched."'" Ezekiel 20:48 (21:4) Mọi xác thịt sẽ thấy rằng ấy là ta, Ðức Giê-hô-va, đã nhen lửa; lửa sẽ không hề tắt.(VN) ======= Ezekiel 20:49 ============ Eze 20:49 Then I said, "Ah Lord God! They are saying of me, 'Is he not just speaking parables?'" Ezekiel 20:49 (21:5) Bấy giờ ta nói rằng: Ôi! Hỡi Chúa Giê-hô-va, họ nói về tôi rằng: Nó chẳng phải là kẻ nói thí dụ sao?(VN) top of the page
|